Ở bài viết này Goidataviettel sẽ tổng hợp lại cho các bạn những gói cước 4G Viettel phổ biến nhất năm 2022.
Là đơn vị đứng đầu trong lĩnh vực truyền thông, Viettel luôn đưa ra những dịch vụ hàng đầu mang tới cho khách hàng những gói cước 4G Viettel có trải nghiệm tốt nhất tới quý khách hàng.
1. Gói data Viettel 1 ngày:
Tên gọi/Cước phí | Chi tiết | Đăng ký nhanh |
MI5D
5.000đ/ 1 ngày |
+ 500MB/ 1 ngày |
|
MI10D
10.000đ/ 1 ngày |
+ 1GB/ 1 ngày |
2. Gói 4G Viettel 1 tuần:
Tên gọi/Cước phí | Chi tiết | Đăng ký nhanh |
3MI5D
15.000đ/ 3 ngày |
+ 1,5GB/ 3 ngày |
|
7MI5D
35.000đ/ 7 ngày |
+ 3,5GB/ 7 ngày |
|
MI20K
20.000đ/ 5 ngày |
+ 2GB/ 5 ngày |
|
MI20T
20.000đ/ 7 ngày |
+ 2GB/ 7 ngày |
|
ST15K
15.000đ/ 3 ngày |
+ 3GB/ 3 ngày |
|
ST30K
30.000đ/ 7 ngày |
+ 7GB/ 7 ngày |
3. Gói data MIMAX Viettel:
Tên gọi/Cước phí | Chi tiết | Đăng ký nhanh |
ECOD50
50.000đ/ 1 tháng |
+ 3GB data tốc độ cao truy cập Internet. |
|
MIMAX70
70.000đ/ 1 tháng |
+ 3GB data tốc độ cao truy cập Internet. + Miễn phí data vượt cước. + Đối với thuê bao trả sau: sau ngày 20 phí đăng ký là: 20.000đ |
|
MIMAX70
90.000đ/ 1 tháng |
+ 5GB data tốc độ cao truy cập Internet. + Miễn phí data vượt cước. + Đối với thuê bao trả sau: sau ngày 20 phí đăng ký là: 45.000đ |
|
MIMAX125
125.000đ/ 1 tháng |
+ 8GB data tốc độ cao truy cập Internet. + Miễn phí data vượt cước. + Đối với thuê bao trả sau: sau ngày 20 phí đăng ký là: 62.500đ |
|
MIMAX200
200.000đ/ 1 tháng |
+ 15GB data tốc độ cao truy cập Internet. + Miễn phí data vượt cước. + Đối với thuê bao trả sau: sau ngày 20 phí đăng ký là: 100.000đ |
|
UMAX300
300.000đ/ 1 tháng |
+ 30GB data tốc độ cao truy cập Internet. + Miễn phí data vượt cước. + Đối với thuê bao trả sau: sau ngày 20 phí đăng ký là: 150.000đ |
4. Gói data Siêu Tốc Viettel:
Tên gọi/Cước phí | Chi tiết | Đăng ký nhanh |
ST70
70.000đ/ 1 tháng |
+ 1GB/ 1 ngày -> 30GB/ 30 ngày |
|
ST70K
70.000đ/ 1 tháng |
+ 500MB/ 1 ngày -> 15GB/ 30 ngày + Miễn phí data truy cập ứng dụng TikTok |
|
ST90K
90.000đ/ 1 tháng |
+ 1GB/ 1 ngày -> 30GB/ 30 ngày + Miễn phí data truy cập ứng dụng TikTok |
|
ST120
120.000đ/ 1 tháng |
+ 1GB/ 1 ngày -> 28GB/ 28 ngày
|
|
ST120K
120.000đ/ 1 tháng |
+ 2GB/ 1 ngày -> 60GB/ 30 ngày + Miễn phí data truy cập ứng dụng TikTok |
|
ST150K
150.000đ/ 1 tháng |
+ 3GB/ 1 ngày -> 90GB/ 30 ngày + Miễn phí data truy cập ứng dụng TikTok |
5. Goi data + thoại Viettel:
Tên gọi/Cước phí | Chi tiết | Đăng ký nhanh |
V120
120.000đ/ 1 tháng |
+ 2GB/ 1 ngày -> 60GB/ 30 ngày + Miễn phí cước của các cuộc gọi nội mạng + Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
|
V50C
50.000đ/ 1 tháng |
+ 2GB/ 30 ngày + Miễn phí cước của các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút |
|
V70C
70.000đ/ 1 tháng |
+ 9GB/ 30 ngày + Miễn phí cước của các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút |
|
V90C
90.000đ/ 1 tháng |
+ 15GB/ 30 ngày + Miễn phí cước của các cuộc gọi nội mạng ≤ 20 phút + Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng |
|
V120C
120.000đ/ 1 tháng |
+ 1GB/ 1 ngày -> 30GB/ 30 ngày + Miễn phí cước của các cuộc gọi nội mạng ≤ 20 phút + Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
|
V150C
150.000đ/ 1 tháng |
+ 1,5GB/ 1 ngày -> 45GB/ 30 ngày + Miễn phí cước của các cuộc gọi nội mạng ≤ 20 phút + Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
|
V200C
200.000đ/ 1 tháng |
+ 2GB/ 1 ngày -> 60GB/ 30 ngày + Miễn phí cước của các cuộc gọi nội mạng ≤ 20 phút + Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng đăng ký là: 150.000đ |
Trên đây là tổng hợp các gói cước 4G Viettel mới nhất 2022. Chúc các bạn đăng ký thành công.
Các gói cước nổi bật
SD90
SD120
SD150
SD90
SD120